Thực đơn
Học viện Kỹ thuật Quân sự Cựu Học viên thành đạt tiêu biểuHình | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian học | Cấp bậc cuối cùng | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Chiến | K1 (1966-1971) | Trung tướng | nguyên Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ | Tiến sĩ | |
Nghiêm Sỹ Chúng | K1 (1966-1971) | Thiếu tướng | nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | ||
Nguyễn Ngọc Chương | K1 (1966-1971) | Thiếu tướng | nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục CNQP Phó chủ tịch Tổng hội Cơ khí Việt Nam | PGS, TS | |
Nguyễn Ngọc Dương | K2 (1967-1972) | Thiếu tướng | Cục trưởng Cục Khoa học Quân sự | PGS.TS | |
Bùi Đăng Phiệt (1948-) | K3 (1968-1973) | Thiếu tướng (2003) | nguyên Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân (2002-2009) | ||
Trương Quang Khánh | K6 (1971-1976) | Thượng tướng | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | TS | |
Nguyễn Đình Chiến | K6 (1971-1976) | Trung tướng | nguyên Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng Việt Nam, nguyên Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Lê Đình Hùng | K6 (1971-1976) | Thiếu tướng | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Thông tin | ||
Đoàn Nhật Tiến[10] | K7 | Trung tướng | nguyên Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự | ||
Vũ Thanh Hải | K8 | Thiếu tướng | nguyên Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | PGS.TS | |
Nguyễn Văn Hiến[10] | K8 | Đô đốc | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
Phạm Thế Long[10] | K8 | Trung tướng | nguyên Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | Giáo sư TSKH | |
Trần Phước Tới[10] | K9 | Trung tướng | nguyên Viện trưởng Viện KSQSTW | ||
Lê Hoàng[10] | K9 | Thiếu tướng | Phó Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin-BQP | ||
Lê Bá Tấn[10] | K9 | Thiếu tướng | Tư lệnh Binh chủng Thông tin liên lạc-BQP | ||
Nguyễn Thành Định[10] | K9 | Thiếu tướng | Phó Chánh Thanh tra-BQP | ||
Phạm Đình Vi | Thiếu tướng | Phó Cục trưởng Cục Nhà trường, Bộ Tổng Tham mưu | PGS., TS. | ||
Nguyễn Châu Thanh[10] | K10 (1975-1980) | Trung tướng | nguyên Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | ||
Khuất Việt Dũng | K10 (1975-1980) | Trung tướng | Chính ủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | TS | |
Ngô Văn Sơn | K10 (1975-1980) | Trung tướng | Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin | TS | |
Nguyễn Văn Thắng | K10 (1975-1980) | Thiếu tướng | Cục trưởng Cục Bản đồ, Bộ Tổng Tham mưu | ||
Hồ Công Tráng | K10 (1975-1980) | Thiếu tướng | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | ||
Đào Ngọc Thạch | K10 (1975-1980) | Thiếu tướng | Tổng Giám đốc Tổng Công ty VAXUCO | ||
Hoàng Ngọc Minh | K10 (1975-1980) | Thiếu tướng | Phó Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ | TS | |
Hoàng Kiền | K11 (1976-1981) | Thiếu tướng | nguyên Giám đốc Ban QLDA Đường tuần tra biên giới – Bộ Quốc phòng, nguyên Trưởng Ban QLDA 47, Bộ Tổng Tham mưu Nguyên Tư lệnh Binh chủng Công binh | Anh hùng LLVTND, Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ | |
Trần Việt Thắng | K12 (1977-1982) | Thiếu tướng | Phó Chính ủy Tổng cục II | ||
Nguyễn Văn Khánh | K12 (1977-1982) Kỹ sư Xây dựng CTQS; | Trung tướng (2013) | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | ||
Trịnh Đình Tư | K12 (1977-1982) | Thiếu tướng (2013) | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | ||
Nguyễn Văn Hưng | K12 (1977-1982) | Thiếu tướng (2014) | Hiệu trưởng Trường Đại học Trần Đại Nghĩa | TS | |
Lê Quý Đạm | K13 (1977-1982), | Trung tướng | Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật, nguyên Phó Tư lệnh Quân khu 9 | ||
Nguyễn Minh Tân | K13 (1978-1983) | Thiếu tướng | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục II | ||
Nguyễn Minh Tuấn | K13 | Thiếu tướng | Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự | PGS., TS. | |
Trần Tấn Hùng | K14 (1979-1984) | Trung tướng | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự | Tiến sĩ | |
Nguyễn Lạc Hồng | K14 (1979-1984) | Thiếu tướng | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | Giáo sư, Tiến sĩ | |
Nguyễn Đăng Đào | K14 (1979-1984) | Thiếu tướng | Phó Trưởng ban Cơ yếu chính phủ | Tiến sĩ | |
Nguyễn Nam Hải | K14 (1979-1984) | Thiếu tướng | Phó Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ kiêm Giám đốc Học viện Kỹ thuật Mật mã | Tiến sĩ | |
Ngô Văn Giao | K15 (1980-1985) | Thiếu tướng | Cục trưởng Cục Khoa học Quân sự, nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
Nguyễn Công Định | K15 (1980-1985) | Trung tướng | Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | Giáo sư, Tiến sĩ khoa học | |
Phạm Đức Tú | Thiếu tướng | Phó Cục trưởng Cục Nhà trường, Bộ Tổng Tham mưu | TS. | ||
Dư Xuân Bình | Thiếu tướng | Chính ủy Binh chủng Hóa học | |||
Vũ Xuân Bình[10] | Thiếu tướng | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | |||
Nguyễn Văn Cương | K11 (1976-1981) | Thiếu tướng | Tư lệnh BTL Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | ||
Đinh Thế Cường | K14 (1979-1984) | Thiếu tướng | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Tác chiến Không gian mạng, nguyên Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin | PGS, TS | |
Phạm Việt Trung | K15 (1980-1985) | Thiếu tướng | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Tác chiến Không gian mạng | TS | |
Nguyễn Hồng Dư[10] | Thiếu tướng | Tổng Giám đốc Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga | TS | ||
Lê Đăng Dũng | Thiếu tướng | Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel | |||
Lê Đình Đạt | Thiếu tướng | Cục trưởng Cục TC-ĐL-CL | TS | ||
Nguyễn Minh Đức | Thiếu tướng | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | |||
Nguyễn Đức Hải | Thiếu tướng | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng, nguyên Chủ tịch Tổng công ty đóng tàu Ba Son | |||
Nguyễn Mạnh Hùng[10] | K14 | Thiếu tướng | Ủy viên Trung ương Đảng CSVN, Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel | ||
Phạm Văn Khánh[10] | Thiếu tướng | Cục trưởng Cục Xe-Máy | |||
Trịnh Quốc Khánh | Thiếu tướng | Giám đốc Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga | Viện sĩ, TS | ||
Bùi Công Nghĩa[10] | Thiếu tướng | nguyên Cục trưởng Cục Bản đồ | |||
Đoàn Xuân Nghiệp[10] | K14 | Thiếu tướng | Cục trưởng Cục Quản lý Công nghệ, TCCNQP | TS | |
Phùng Thế Quảng | Thiếu tướng | Phó Tư lệnh Quân khu 7 | |||
Hoàng Sơn | K14 | Thiếu tướng | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel | ||
Vũ Chiến Thắng | Trung tướng | Cục trưởng Cục Đối ngoại, Bộ Quốc phòng | |||
Phạm Dũng Tiến[10] | Thiếu tướng | Phó Chủ nhiệm TMT Tổng cục Kỹ thuật | PGS. TS | ||
Tống Viết Trung[10] | Thiếu tướng | Phó Tư lệnh, Bộ Tư lệnh Tác chiến Không gian mạng, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel | |||
Hoàng Anh Xuân | Trung tướng | Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel | |||
Trần Hồng Minh | Trung tướng | Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | |||
Nguyễn Hồng Thái | Thiếu tướng | Tư lệnh Quân khu 1 | |||
Hồ Quang Tuấn | Thiếu tướng | Phó Chủ nhiệm kiêm Tham mưu trưởng Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | TS. | ||
Cao Minh Tiến | K17 (1982-1987 | Thiếu tướng | Chính uỷ Học viện Kỹ thuật Quân sự | ||
Trịnh Ngọc Giao | K17 (1982-1987 | Thiếu tướng | Phó Cục trưởng Cục Quân lực/BTTM | ||
Đặng Hồng Triển | K19 (1982-1987 | Thiếu tướng | Tổng Giám đốc Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga | ||
Nguyễn Đình Chiến | K21 (1986-1991) | Đại tá | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel | ||
Nguyễn Hữu Hùng | K28 (1992-1998) | Đại tá | Cục trưởng Cục chứng thực số và bảo mật thông tin/Ban cơ yếu Chính phủ | ||
Tống Hữu Nghĩa | K28 (1992-1998) | Đại tá | Cục trưởng Cục 701/Tổng cục II |
Thực đơn
Học viện Kỹ thuật Quân sự Cựu Học viên thành đạt tiêu biểuLiên quan
Học Học viện Kỹ thuật Quân sự Học viện Lục quân (Việt Nam) Học thuyết về nhà nước của chủ nghĩa Marx Lenin Học viện Hành chính Quốc gia (Việt Nam) Học viện Quốc phòng (Việt Nam) Học viện Chính trị (Quân đội nhân dân Việt Nam) Học viện Cảnh sát nhân dân Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Học sâuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Học viện Kỹ thuật Quân sự http://210.245.88.39:9999/View_Nganh/ListNganh?sMa... http://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/cuoc-thu-ngh... http://tinquansu.org/viet-nam/hoc-vien-ky-thuat-qu... http://www.aic.com.vn/ http://hanoimoi.com.vn/Tin-tuc/Chinh-tri/528433/ho... http://mta.edu.vn/ http://mta.edu.vn/Tint%E1%BB%A9c/tabid/82/ItemID/3... http://laws.dongnai.gov.vn/1991_to_2000/1991/19910... http://tamdao.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/tintuc/Lists/... http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-su-qu...